Danh sách từ vựng chương 1 - Toshio Nakae
Lễ nghi. Hội họp.
Rất.
Gã tồi.
Ràng buộc.
Môi. Miệng. Nguyền rủa.
Nảy sinh.
Đũng quần. Chân. Bóng.
Hẹp.
Sân trong.
Nợ.
Bầu trời kia.
Thời tiết xấu.
Trời nắng.
Mưa rơi.
Gió thổi.
Tuyết nở.
Tất cả các người.
Cay đắng.
Ngón trỏ.
Đợi chờ.
Ngón chân.
Dấu chân.
Ngụ cư. Dừng lại.
Và anh?
Dầu.
Tên anh?
Muỗi.
Sàn nhà.
Rìu.
Ngày kia.
Lò hấp.
Khoảng trống nuôi cá. Các tầng dưới.
Mẹ.
Mặt trời.
Gạo. Bài hát.
Xanh.
Thần kinh.
Hươu đực.
Chế tạo. Khâu vá.
Cá. Cư xử. Sông.
Dạy.
Kẻ thù.
Rau.
Thang.
Tiền.
Xin chào.
Mù tạc.
Tối.
Chỉ.
Máu.
Đêm. Màu.
Cửa sổ.
Gà mái.
Chồng.
Đang yêu.
Con trai.
Lò sưởi.
Con đường.
Lá.
Mông. Đầu gối.
Nuôi dưỡng.
Nước.
Ngả lưng.
Đọc. Ngã. Ngốc.
Bò cái.
Thích.
Len. Vải áo chẽn nữ.
Chim.
Sấm.
Bụng.
Hành.
Dưa chuột. Bí ngô.
Dì già. Thím trẻ.
Người lao động.
Thân thể.
Hồ.
Mũi. Khỉ đột.
Cá.
Gia vị.
Giống đực.
Đánh.
Chết.
Mây.
Đàn bà. Vợ.
Mồm. mặt.
Đồi.
Gót chân.
Ong.
Thuyền nhỏ.
Cháu trai.
Cháu gái.
Cricket.
Bữa sáng.
Mũi. Hòn đá.
Bà.
Đầu.
Nhảy. Yêu.
Vòng cổ.
Quê nhà.
Xanh.
Muối. Cát.
Dầu lửa. Ăn! Uống!
Khoai tây.
Ngon.
Hạnh phúc.
Rìu. Ai. Cây.
Thánh đường.
Eo.
Chó.
Từ từ.
Viết.
Máu,
Mang nó đi!
Sắt. Đồ ngũ kim.
Quảng trường thị trấn.
Chất lỏng.
Đầu. Đầu.
Mặt trăng.
Cá.
Trần nhà.
Bùng nổ.
Ngủ.
Ngựa.
Trái cây.
Chuyện.
Đi.
Nói.
Bẩn.
Vàng.
Ăn. Uống.
Chơi.
Con cua.
Con hươu.
Ban ngày. Tay.
Xin chào.
Từ đâu.
Này. Ở đây. Kia.
Hôm nay.
Đây.
Tiêm.
Thượng đế.
Rời bỏ.
Đi!
Giày.
Rắn độc.
Ô liu.
Nóng. Nhà tù.
Mưa và bão.
Con gái.
Thác.
Lưỡi.
Mùa.
Quần áo. Vải.
Ngôn từ.
Đào.
Định mệnh.
Đen.
Nghi vấn. Móng.
Cửa.
Ngực.
Pháo đài.
Miếng thịt này.
Đến.
Hôm nay.
Kết thúc.
Tất cả.
Lợn. Lừa.
Nô lệ.
Xinh.
Rệp. Rệp. Rệp.
Cây. Tiếng nói.
Cổ họng.
Lời nguyền.
Bơ. Gôm. Bơ.
Bán.
Trái tim.
Mí mắt.
Tóc.
Mông. Lá.
Lò sưởi.
Kẻ trộm.
Bằng bánh mì. Ria.
Khờ dại.
Bác sĩ. Rễ.
Cây lựu.
Bạn.
Nói dối.
Thuốc.
Răng.
Nhìn.
Chạy.
Thánh đường.
Trắng.
Ngày và đêm.
Bán. Miếu.
Mặt trăng. Cặc.
Chòm sao Sư tử.
Cằm.
Mỗi ngày. Biểu đồ.
Người trồng cây.
Sớm. Sáng.
Du lịch.
Anh em.
Vợ.
Giường.
Trứng.
Gió.
Ông già.
Gió.
Trà.
Trách mắng. Cho phép.
Bướu.
Cà rốt. Rau chân vịt.
Gia nhân.
Người làm thuê.
Vâng. Điều đó đúng.
Bố. Ngồi.
Chợ. Cỏ.
Tồi.
Lũ.
Làm. Nhận.
Bố.
Bão.
Thành trì.
Thì hiện tại.
Bay đi. Vòi nước.
Chung cuộc.
Không khí. To lớn.
Cũ.
Mới.
Nhiều.
Làng.
Đi bộ. Đi.
Thỉnh thoảng. Hiếm khi.
Đột nhiên.
Quay lại!.
Quá khứ hoàn thành.
Ông.
Này.
Quỷ.
Cày.
Khoái lạc.
Nhạc. Hát.
Thế giới.
Khoai tây. Nội địa.
Gương. Xuất. Xuất.
Chiến tranh. Thần chết.
Ngái ngủ. Thần chết.
Khiêu khích. Thần chết.
Lắng nghe. Đã nghe.
Im lặng.
Danh tính.
Chạm trán.
Ung thư.
Đá. Đồi. Đồi. Đồi.
Nước mắt.
Lửa. Đom đóm.
Ẩn náu.
Quao. Quo. Quaoo.
Tất cả đều phù phiếm.
Ya!
(Chuyển ngữ từ tiếng Nhật bởi Yasuhiro Yotsumoto trích từ Nakae Toshio Goishuh (Toshio Nakae Vocabulary List), NXB Okada Shoten, Gifu, 1969)
(nguồn: http://japan.poetryinternationalweb.org/piw_cms/cms/cms_module/index.php?obj_id=10728&x=1)
Thứ Tư, 2 tháng 1, 2008
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét